Gearbox ô tô là gì Can Be Fun For Anyone

Wiki Article

Skip to content Từ điển số Tra cứu từ điển các chuyên ngành chuẩn nhất.

IACV– idle up Manage solenoid valve (Idle air Command valve – idle up Regulate solenoid valve) Van điều khiển gió chế độ không tải

Quan trọng hơn cả vẫn là giá thành của công nghệ này rất cao. Nếu so với những chiếc xe moto thương mại Helloện nay thì giá trị của một hộp số liền mạch có thể cao hơn cả giá trị của xe thậm chí là hơn nhiều lần.

Xe hơi không chỉ đơn thuần là một công cụ cơ khí được hoàn thiện; kể từ những năm 1920 gần như tất cả đã được sản xuất

Detecting gearbox failures: PWE takes a check out a issue checking Answer for gearboxes, which presented 6-determine cost savings in 6 months for the metal tube producer

Dẫn hướng hai bánh • Dẫn hướng bốn bánh • Dẫn hướng bánh trước  • Dẫn hướng bánh sau • Dẫn hướng toàn bộ

/message /verifyErrors Thêm identify Đi đến các danh sách từ của bạn

“Lugging” the motor: Hiện tượng khi hộp số không truyền đủ momen tới bánh xe.

Mẫu của Benz Patent Motorwagen được xây năm 1885 Karl Benz bắt đầu xin những bằng phát minh mới về động cơ năm 1878. Ban đầu ông tập trung nỗ lực vào việc tạo ra một động cơ hai thì dùng nhiên liệu fuel dựa trên thiết kế của Nikolaus Otto về loại động cơ bốn thì. Một bằng sáng chế về thiết kế của Otto đã bị bác bỏ.

would call for thought of this extra vibration, raising the complexity of the controller. Từ Cambridge English Corpus A metal ring was clamped around the gearbox

Đọc: 687

Tai nạn dường như cũng cổ xưa như là xe hơi. Joseph Cugnot đâm chiếc xe chạy bằng hơi nước "Fardier" vào bức tường vào năm 1769.

Cắm bộ kích điện ngược cực khi chưa bật chìa khóa thì sẽ hỏng những bộ phận điện nào các

Hai dòng sau không sử dụng công nghệ hộp số Helloện đại này. Từ đó ta có thể thấy website được khoảng cách rất lớn giữa ba dòng xe được tạo ra bởi hộp số liền mạch.

Skip to content Từ điển số Tra cứu từ điển các chuyên ngành chuẩn nhất.

Report this wiki page